Thanh nhôm U 38
KÍch thước: Thanh nhôm U38x53x1.2mm
Chất liệu: Nhôm
Bề mặt bóng, mịn và phẳng
Không bám bụi, dễ vệ sinh
1.THANH U ĐƠN
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | U385312 U385310 |
Thanh nhôm U38x53x1.2mm Thanh nhôm U38X53x1.0mm |
38x53x1.2 38x53x1.0 |
Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện |
50mm |
2 | U255211 | Thanh nhôm U25x52x1.1mm | 25x52x1.1 | Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện |
50mm |
3 | U387712 |
Thanh nhôm U8x77x1.2mm
|
38x77.4x1.2
|
Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện |
75mm |
4 | U3810212 |
Thanh nhôm U38x102x1.2mm
|
38x102.4x1.2
|
Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện |
100mm |
2.THANH V ĐƠN
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | V383812 V383810 |
Thanh nhôm V38x38x1.2mm Thanh nhôm V38x38x1.0mm |
38x38x1.2 38x38x1.0 |
Mạ trắng(Anod) Sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
2 | V382012 | Thanh nhôm V38x20x1.2mm | 38x20x1.2 | Mạ trắng (Anod) | 50mm, 75mm, 100mm |
3 | V387512 | Thanh nhôm V38x75x1.2mm | 38x75x1.2 | Mạ trắng (Anod) | 50mm, 75mm, 100mm |
3.THANH TRỤ GÓC
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | C727211 |
Thanh nhôm C72x72x1.1mm trụ góc ngoài
|
72,6x72,6x1,1
|
Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
50mm |
4.THANH H NỐI TẤM
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1.1 | H305210 |
Thanh nhôm H30x52x1.0mm
|
52,5x30x1,0
|
Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.2 | H1025211 | Thanh nhôm hộp H102x52x1.1mm |
102.2x52.2x1.1
|
Mạ trắng (Anod) | 50mm |
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | C632010 |
Thanh nhôm C63x20x1.0mm có chân (R50mm)
|
63x20.5x0.8
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
50mm, 75mm, 100mm |
1.1 | J100451 |
Thanh nhôm J100x45x1,1mm
|
100x45x1,1
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
|
2.1 | V252508 |
Thanh nhôm V25x25x0.8mm chân nẹp thanh C
|
25x25x0,8 | Mạ trắng(Anod) | |
2.2 | V353515 |
Thanh nhôm V35x35x1.5mm chân nẹp thanh C
|
35x35x1,5
|
Mạ trắng(Anod) |
Bán kính cong của các thanh C và J là R50mm6
6.THANH U CÓ CHÂN (R50MM)
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | U2C139451 |
Thanh nhôm U139x45x1.0 hai chân cong không đáy(R50mm)
|
139x45x1,0
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | U1C954510 |
Thanh nhôm U95x45x1.0 một chân cong không đáy (R50mm)
|
95,5x45x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | LC694510 |
Thanh nhôm L69x45x1.0mm một chân cong không đáy (R50mm)
|
69,5x45x1,0
|
Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
*Bán kính cong của các thanh U là R50mm*
7.CÁC MIẾNG BO GÓC R50mm
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | MBGN | Miếng bo góc ngoài |
165x38x1,0
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | MBGT | Miếng bo góc trong |
38x38x1.0
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | MBC | Miếng chốt chân cửa |
64x44x1,0
|
Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện | (Trái hoặc Phải) |
Chỉ dùng được cho vách sử dụng thanh C bán kính cong R50mm
7.CÁC THANH NHÔM CHÂN CONG R26MM:
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1H | U2C1273811 U2C1273814 |
Thanh nhôm U127x38x1.1mm 2 chân cong không đáy
Thanh nhôm U127x38x1.4mm 2 chân cong không đáy (R26mm)
|
127x38x1.1
127x38x1,4
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
1A | U2C1263814 | Thanh nhôm U126x38x1.4mm 2 chân cong không đáy | 126x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
2 | U2C913811 | Thanh nhôm U91x38x1.1mm 1 chân cong không đáy | 91x38x1.1 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
3H 3A |
L643811 L643814 |
Thanh nhôm L64x38x1.1mm chân cong không đáy (R26mm)
Thanh nhôm L64x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm)
|
64x38x1.1
64x38x1.4
|
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | L643813 |
Thanh nhôm L63x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm)
|
63x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
4 | C383811 C383814 |
Thanh nhôm C38x38x1.1mm không chân
Thanh nhôm C38x38x1.4mm không chân
|
38x38x1.1 38x38x1.4 |
Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
5 | MBC-R50 |
Miếng bo góc trong
(R=26mm)
|
dầy 0.8mm | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
Tag: hệ phụ kiện nhôm cho vách panel, hệ phụ kiện nhôm cho vách kính trên panel giá rẻ, phụ kiện nhôm cho cửa trượt panel uy tín chất lượng
KÍch thước: Thanh nhôm U38x53x1.2mm
Chất liệu: Nhôm
Bề mặt bóng, mịn và phẳng
Không bám bụi, dễ vệ sinh
Sản phẩm: Thanh H hộp 102
Chất liệu: Nhôm không ăn mòn, không bị hoen gỉ
Phụ kiện dùng cho vách panel
Thanh nhôm hộp H là phụ kiện cho vách panel có nhiệm vụ nối 2 tấm panel lại với nhau. Chiều dài cố định thanh nhôm hộp H là 6m và dùng để nối 2 tấm vách panel dày 50mm.
Chân sập V35 chân nẹp thanh C
Chất liệu: Nhôm mạ inox không ăn mòn, sáng bóng
Dùng cho phụ kiện vách panel
Thanh nhôm V25 chân nẹp thanh C
Chất liệu: nhôm
Chiều dài cố định cây 6m
Thanh nhôm L 1 chân cong là phụ kiện sử dụng khi lắp đặt trần panel. Thanh này có tạo hình chữ L, 1 cạnh bên có cánh và được làm bằng nhôm cao cấp.
Thanh nhôm U 1 chân cong hay còn gọi thanh nhôm U cánh đơn có tạo hình chữ U, 1 cạnh bên có cánh và được làm bằng nhôm cao cấp.
Thanh nhôm U 2 chân cong hay còn gọi là thanh nhôm U cánh đôi là phụ kiện thường được dành cho chị trí vách ở trung gian, giữa hai không gian.
Sản phẩm: Thanh nhôm C có chân
Chất liệu: Nhôm mạ inox
Kích thước: cây dài 6m
Thanh nhôm H là phụ kiện cho vách panel có nhiệm vụ nối 2 tấm panel lại với nhau. Khi được kết nối với nhua sẽ mang đến sự chắc chắn và góp phần mang lại tính thẩm mỹ cho công trình.
Thanh trụ góc C là phụ kiện nhôm có nhiệm vụ nối 2 vách panel vuông góc với nhau. Quá trình lắp đặt thi công nhanh chóng, gọn nhẹ.
Thanh V đơn là phụ kiện dùng để bo góc vuông cho tấm vách ngăn panel. Thanh V nhôm dễ dàng xử lý phần sắc nhọn của góc đồng thời đmả bảo an toàn của góc.